Mô tả sản phẩm
I.Đặc tính kĩ thuật chung của cân đóng bao
– Loại liệu đóng bao : Gạo cà phê,đường,bột mì,cám viên,bắp,các loại phân bón…
– Loại bao bì: bao bố,bao màn PP,loại PP có lớp PE bên trong
– Phương pháp cân: Cân trọng lượng tịnh qua thùng định lượng
– Năng xuất: N =12- 48 tấn/giờ Tuỳ loại cân và số lượng thùng cân
– Thang chia: d = ±10g- ±50g Tuỳ loại cân và tuỳ theo loại nguyên liệu
– Sai số cho phép ≤±50g(có chứng nhận tiêu chuẩn của trung tâm đo lường)
– Có thể cài đặt ra bao có trọng lượng: 50kg/bao, 25kg/bao, 15kg,10kg,5kg
– Có bộ đếm bao đã cân và được lưu trữ trong cả trường hợp mất điện
– Cân được đảm bảo hoạt động tốt, ổn định trong điều kiện có nhiều bụi, nhiệt độ khắc nhiệt của môi trường vùng nhiệt đới và môi trường sản xuất công nghiệp.
– Điện áp sử dụng: 220v/50hz
– Kết cấu khung chắc chắn
– Hệ thống được kết nối với PC+Printer và có chương trình quản lý cân để tổng kết số lượng và năng suất cân qua từng ca, từng ngày, từng tháng xuất hàng hoặc tổng kết theo thời gian chỉ định (Option)
– Thiết kế vững chắc, kiểu mẫu công nghiệp
– Đa dạng kiểu mẫu, tự động và bán tự động
– Sơn tĩnh điện tránh ăn mòn và trang nhã
– Điều khiển tốc độ lưu lượng, trọng lượng kĩ thuật số
– Màn hình hiển thị rộng và sáng
– Không giới hạn trọng lượng và kích cỡ gói
– Bộ truyền động vận hành êm ái
– Ứng dụng cho nhiều ngành nghề khác nhau
II. Quy cách hạng mục:
STT |
Hạng mục |
Quy cách vật liệu |
Xuất xứ |
1 |
Phần cơ khí |
||
1.1 |
Khung gá cân bằng thép hình các loại |
CT3 |
|
1.2 |
1 cụm cửa khoá van tháo liệu |
CT3 |
|
1.3 |
Cụm nạp liệu đa cấp có thể tiết lưu |
CT3 |
|
1.4 |
Thùng định lượng |
V = 80 ÷210 (l/th) |
|
1.5 |
Cụm phễu góp |
Inox 201 |
|
1.6 |
1 bộ kẹp bao |
CT3/ Cao su |
|
1.7 |
Sơn tĩnh điện |
|
|
2 |
Phần khí nén |
||
2.1 |
Hệ thống các Air cylinder |
Air tac |
Taiwan |
2.2 |
Hệ thống các Solenoid Valves |
Air tac |
Taiwan |
2.3 |
Filter + bộ chỉnh áp |
Air tac |
Taiwan |
2.4 |
Hệ thống dẫn khí+tiết lưu+giảm thanh |
Pmax = 9kg/cm2 |
Taiwan |
3 |
Phần điện + điện tử |
||
3.1 |
Cảm biến tải ( Load cell) |
|
Italia,usa |
3.3 |
Đầu hiển thị ( Indicator) |
|
Italia,usa |
3.4 |
Tủ điều khiển |
PLC |
VN |
3.5 |
Công tắc kẹp bao |
|
Korea |
III.Phụ Kiện Khách Hàng Tùy Chọn(OPTIONS)
STT |
Hạng mục |
Quy cách vật liệu |
Xuất xứ |
1 |
Máy may bao |
option |
option |
2 |
Máy nén khí |
option |
option |
3 |
Thùng chứa liệu |
option |
option |
4 |
Động cơ băng tải |
option |
option |
|
Băng tải bao : CT3 ( 4 ly ) + Băng tải : 02 lớp bố + B 300 + L=2,5m + Tang băng tải : đường kính 180 mm |
option |
option |
- Hướng dẫn sử dụng cung cấp tài liệu miễn phí
- Cân được DELTA sản xuất
- Kết cấu vững chắc , cân rất ổn định
- Bảo hành toàn bộ hệ thống 18 tháng
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.